Vải địa kỹ thuật, vải địa kỹ thuật dệt hay không dệt thường được sản xuất thành cuộn lớn do vậy việc vận chuyển chiếm một chi phí không hề nhỏ trong giá thành sản phẩm khi được xuất cho khách hàng ở các vùng xa. Hạ tầng Việt với kinh nghiệm giao nhận vận tải nội địa hay quốc tế sẵn sàng đảm bảo một mức giá cạnh tranh nhất, sản phẩm được bảo quản nguyên vẹn đến chân công trình
CTY CP TM TH & XÂY DỰNG HẠ TẦNG VIỆT VIET NAM INFRASTRUCTURE CONSTRUCTION & GENERAL TRADING., JSC
Add: 29 Lương Ngọc Quyến, Hàng Buồm, HoànKiếm, Tp. Hà Nội Office: Số 17A Tô Vĩnh Diện Thanh Xuân, Hà Nội
Web: hatangviet.vn - Email: contact@hatangviet.vn
* Miền Bắc: 0932.223.101 * Miền Nam: 0934.602.988 * Miền Trung: 0934.602.988 * Tel/Fax: (84-4) 3 6687 283
TIÊU CHUẨNKỸ THUẬT
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG
DỆT ART17
Chỉ tiêu
Phương pháp thử
Đơn vị
ART17
1
Cường độ chịu kéo
Tensile Strength
ASTM D 4595
kN / m
17
2
Dãn dài khi đứt
Elongation at break
ASTM D 4595
%
50/75
3
Kháng xé hình thang
Trapezoidal Tear Strength
ASTM D 4533
N
400
4
Sức kháng thủng thanh
Puncture Resitance
ASTM D 4833
N
520
5
Sức kháng thủng CBR
CBR Puncture Resitance
DIN 54307
N
2700
6
Rơi cônCone Drop
BS 6906/6
mm
18
7
Hệ số thấm tại 100mm
Permeability at 100mm
BS 6906/3
l/m2/sec
90
8
Kích thước lỗ O90
Opening size O90
EN ISO 12956
micron
80
9
Độ dày P=2kPa
Thickness under 2kPa
ASTM D 5199
Mm
1.5
10
Trọng lượng
Mass per Unit area
ASTM D 5261
g/m2
240
11
Chiều dài x rộng cuộn
Length x Roll width
m x m
150 x 4
Các giá trị trong bảngtrên là kết
quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn-All the value presented in
this table are vaerages (± 5%) from standard tests