Vải địa kỹ thuật ART28
Giá : Liên hệ
Mã : ART28
Bảo hành :
Hãng : Vải địa kỹ thuật ART
Đơn vị :
Vải địa kỹ thuật không dệt chất lượng cao với thương hiệu đã được nhiều đơn vị thi công và nhà thầu tin dùng. Hãy liên hệ với chúng tôi để có được báo giá rẻ nhất, thông số kỹ thuật phù hợp của từng loại sản phẩm.
Dưới đây là Vải địa kỹ thuật ART28 và tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa ART28
Vải địa ART là loại vải địa kỹ thuật dưới dạng vải không dệt, có tính chất giúp tăng cường lực cho đất, phân cách và tiêu thoát nước. Vải địa ART là sản phẩm sản xuất tại Việt Nam, nổi tiếng được sử dụng trong rất nhiều dự án đường bộ đường thủy và khu chế xuất.
Hiện Hạ Tầng Việt có các loại vải địa nhãn hiệu ART gồm có ART7, ART9, ART11, ART12, ART14, ART15, ART17, ART20, ART22, ART24, ART25, ART28.
Trân trọng giới thiệu quý khách hàng sản phẩm
CTY CP TM TH & XÂY DỰNG HẠ TẦNG VIỆT VIET INFRASTRUCTURE CONSTRUCTION & GENERAL TRADING., JSC Add: 29 Lương Ngọc Quyến, Hàng Buồm, HoànKiếm, Tp. Hà Nội Office: Số 17A Phố Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nội Web: hatangviet.vn – Email: contact@hatangviet.vn | * Miền Bắc: 0932.223.101 * Miền Nam: 0934.602.988 * Miền Trung: 0934.602.988 * Tel/Fax: (84-4) 3 |
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART28
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | ART28 | |
1 | Cường độ chịu kéo Tensile Strength | ASTM D 4595 | kN / m | 28 |
2 | Dãn dài khi đứt Elongation at break | ASTM D 4595 | % | 50/80 |
3 | Kháng xé hình thang Trapezoidal Tear Strength | ASTM D 4533 | N | 600 |
4 | Sức kháng thủng thanh Puncture Resitance | ASTM D 4833 | N | 820 |
5 | Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resitance | DIN 54307 | N | 4500 |
6 | Rơi côn Cone Drop | BS 6906/6 | mm | 9 |
7 | Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm | BS 6906/3 | l/m2/sec | 50 |
8 | Kích thước lỗ O90 Opening size O90 | EN ISO 12956 | micron | 60 |
9 | Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa | ASTM D 5199 | Mm | 2.2 |
10 | Trọng lượng Mass per Unit area | ASTM D 5261 | g/m2 | 350 |
11 | Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width | m x m | 100 x 4 |
Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn-All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests