Vải địa kỹ thuật dệt GET25 là loại vải dệt được sản xuất bằng sợi Polyme do nhà máy Việt Nam sản xuất, có cường lực một chiều là 250kN/m và chiều khổ là 50kN/m.
Vải địa kỹ thuật dệt GET25 tương tự như vải dệt GML25 hay vải địa kỹ thuật dệt DML25 được chứng nhận của các phòng thí nghiệm uy tín tại Việt Nam
Hiện nay, Vải GET25 đang có sẵn hàng trong kho Hà Nam hoặc kho Tp. Hồ Chí Minh rất thuận lợi cho khách hàng mua hàng trong khu vực. Trong trường hợp hàng được giao khu vực dọc trên Quốc lộ 1, Công ty Hạ tầng việt sẽ xem xét giá bán và hỗ trợ một phần chi phí vận chuyển.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT GET25
Chỉ tiêu – Properties | PP thí nghiệm | Đơn vị | GET25 | |
1 | Trọng lượng/ Mass per Unit area | ASTM D 5261 | g/m2 | 480 |
2 | Cường độ chịu kéo chiều cuộn –Tensile Strength (warp) | ASTMD 4595 | kN/m | 250 |
3 | Cường độ chịu kéo chiều khổ –Tensile Strength (weft) | ASTMD 4595 | kN/m | 50 |
4 | Cường độ chịu kéo cuôn/khổ Tensile Strength warp/weft | ASTMD 4595 | kN/m | 250/50 |
5 | Dãn dài khi đứt- Elongation at break (MD/CD) | ASTMD 4595 | % | <15 |
6 | Kích thước lỗ O95 – Opening size O95 | ASTM D 4751 | micron | 0.075~ 0.343 |
7 | Lưu lượng thấm – 20kPa | ASTM D 4491 | Cm/s | Kx(10-2 ~ 10-5), K = 1.0-9.9 |
8 | Hệ số thấm Permeability | ASTM D 4491 | s-1 | 0.03 ~ 0.8 |
9 | Khổ rộng | m | 3,5 |
– Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn
– All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests
– Copyright © 2012 Hạ Tầng Việt – hatangviet.vn