Vải địa kỹ thuật dệt PP50
Giá : Liên hệ
Mã : PP 50kN/m
Bảo hành :
Hãng : Vải địa kỹ thuật dệt PP
Đơn vị :
Vải địa kỹ thuật loại dệt polypropylene (PP) là vải địa kỹ thuật dệt từ các sợi PP theo công nghệ ép màng. Nên có thể gọi vải địa kỹ thuật dệt PP là vải địa kỹ thuật dệt trên nền màng PP
Hạ Tầng Việt là đại diện phân phối:
Vải địa kỹ thuật dệt PP có nhà máy tại Tỉnh Bình Dương sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, công suất 2000 tấn vải địa/ năm áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000 và ISO 14000 đảm bảo cung cấp sản phẩm chất lượng cao, thời gian giao hàng nhanh nhất đáp ứng thời gian thi công của dự án
|
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT PP 50kN/m
Chỉ tiêu/ Properties | Test method | Đơn vị | GSI50 | |
1 | Lực kéo đứt chiều cuộn/ khổ Tensile Strength at break (MD/CD) | ASTM D-4595 | kN/m | ≥ 50 |
2 | Độ dài khi đứt chiều cuộn/khổ Elongation at breck (MD/CD) | ASTM D-4595 | % | ≤ 25 |
3 | Cường độ xuyên thủng CBR CBR Puncture Strength | BS 6909 part4 | N | ≥ 5000 |
4 | Cường độ chịu kẹp kéo Grab tensile Strength | ASTM D 4632 | N | ≥ 1400 |
5 | Thấm xuyên Water pemeability | ASTM D 4491 | m/s | ≥ 1×10-4 |
6 | Kích thước lỗ hiệu dụng O90 Opening size O90 | ASTM D 4751 | micron | ≤ 200 |
7 | Chất liệu Material | Normal | Sợi PP | |
8 | Trọng lượng Mass per Unit area | ASTMD 5261 | g/m2 | ≥ 250 |
9 | Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa | ASTMD 5199 | mm | ≥ 0,90 |
10 | Màu sắc Colour | Normal | Đen | |
11 | Khổ rộng Width | Normal | m | 4 |
– Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn
– All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests
– Copyright © 2012 Hạ Tầng Việt – hatangviet.vn
Click vào links dưới đây để xem chi tiết sản phẩm
Stt | Tên sản phảm | Lực kéo đứt | Stt | Tên Sản phẩm | Lực kéo đứt | ||||||||||
1 | GSI25 | 25/25kN/m | 5 | GSI50 | 50/50kN/m | ||||||||||
2 | GSI30 | 30/30kN/m | 6 | GSI55 | 55/55kN/m | ||||||||||
3 | GSI35 | 35/5kN/m | 7 | GSI70 | 70/70kN/m | ||||||||||
4 | GSI40 | 40/40kN/m |